Mục lục:

Proin - Danh Sách Thuốc Và Kê đơn Cho Thú Cưng, Chó Và Mèo
Proin - Danh Sách Thuốc Và Kê đơn Cho Thú Cưng, Chó Và Mèo

Video: Proin - Danh Sách Thuốc Và Kê đơn Cho Thú Cưng, Chó Và Mèo

Video: Proin - Danh Sách Thuốc Và Kê đơn Cho Thú Cưng, Chó Và Mèo
Video: Máy Thổi Bong Bóng Nhiều Tiền Và Máy Thổi Bong Bóng Tự Chế ♥ Min Min TV Minh Khoa 2024, Tháng mười một
Anonim

Thông tin thuốc

  • Tên thuốc: Proin
  • Tên thường gọi: Proin®
  • Được sử dụng cho: Không kiểm soát
  • Loài: Chó, Mèo
  • Quản lý: Viên nén, Chất lỏng uống
  • Dạng có sẵn: Proin® viên nén 25mg, 50mg và 75mg
  • Được FDA chấp thuận: Không

Mô tả chung

Proin® được dùng cho vật nuôi gặp rắc rối với chứng tiểu không tự chủ. Vấn đề này phổ biến nhất ở phụ nữ lớn tuổi, nhưng cũng thường xảy ra ở nam giới. Tiểu không kiểm soát là không phổ biến ở mèo, nhưng có thể được điều trị bằng Proin® nếu phát hiện thấy. Trong một số trường hợp tiểu không kiểm soát, Proin® có thể được sử dụng kết hợp với một loại estrogen, Diethylstilbestrol.

Làm thế nào nó hoạt động

Phenylpropanolamine hoạt động giải phóng norepinephrine, kích thích các thụ thể alpha-adrenergic và beta-adrenergic. Một trong nhiều cơ quan mà các thụ thể này ảnh hưởng là niêm mạc cơ vòng. Cơ vòng là những cơ bao quanh niệu đạo (nơi nước tiểu chảy từ bàng quang ra ngoài), cho phép nó mở hoặc đóng. Proin® tăng cường các cơ này làm cho niệu đạo thắt chặt hơn, ngăn thú cưng của bạn đi tiểu trong tiềm thức.

Proin® thường được dùng 2-3 lần một ngày. Sẽ mất vài ngày dùng thuốc này trước khi thấy kết quả.

Thông tin lưu trữ

Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ phòng.

Liều bị bỏ lỡ?

Cho liều càng sớm càng tốt. Nếu gần đến thời gian cho liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục với lịch trình bình thường. Không cho thú cưng của bạn uống hai liều cùng một lúc.

Tác dụng phụ và phản ứng thuốc

Proin® có thể dẫn đến những tác dụng phụ sau:

  • Ăn mất ngon
  • Bồn chồn
  • Hiếu chiến
  • Tăng huyết áp

Proin® có thể phản ứng với những loại thuốc sau:

  • Thuốc giao cảm
  • Amitraz
  • Aspirin
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng
  • Rimadyl (hoặc các NSAID khác)
  • Anipryl
  • Reserpine
  • Chất ngăn chặn ganglionic
  • Digoxin
  • Chất ức chế monoamine oxidase

SỬ DỤNG THẬN TRỌNG KHI BỔ SUNG THUỐC NÀY ĐỂ CÓ THAI HOẶC CHO CON BÚ HOẶC VẬT NUÔI CÓ BỆNH TIỂU ĐƯỜNG, KÍNH TĂNG CƯỜNG TIÊU HÓA, HYPERTHYROIDISM, GLAUCOMA, BỆNH TIM HOẶC TIM MẠCH BỆNH THƯỜNG GẶP

Đề xuất: